Hộp số đa vòng (Auma multi-turn gearboxes)

Hộp số nhiều vòng quay có thể được hình thành bằng cách kết hợp bộ truyền động nhiều vòng quay như SA, … với hộp số côn hoặc bánh răng AUMA để tăng mô-men xoắn hoặc để định vị lại trục đầu ra. Hộp số cũng có thể được sử dụng trên van vận hành bằng tay.

Nhiều model phù hợp cho nhiều điều kiện làm việc khác nhau, mời quý khách tìm hiểu và lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Liên hệ ngay hoặc tìm hiểu thêm:

Loại Mô men tối đa Mô men điều biến Mặt bích lắp van Tỷ lệ giảm Hệ số Thiết bị truyền động quay nhiều vòng thích hợp
  [Nm] [Nm] EN ISO
5211
DIN 3210     Chế độ open-close Chế độ điều biến
GK 10.2 120 60 F10 G0 1:01 0.9 SA 07.6; SA 10.2; SA 14.2 SAR 07.6; SAR 10.2; SAR 14.2
          2:01 1.8    
GK 14.2 250 120 F14 G1/2 2:01 1.8 SA 10.2; SA 14.2 SAR 10.2; SAR 14.2
          2.8:1 2.5    
GK 14.6 500 200 F14 G1/2 2.8:1 2.5 SA 10.2; SA 14.2 SAR 10.2; SAR 14.2
          4:01 3.6    
GK 16.2 1 400 F16 G3 4:01 3.6 SA 14.2; SA 14.6 SAR 14.2
          5.6:1 5.0    
GK 25.2 2 800 F25 G4 5.6:1 5.0 SA 14.2; SA 14.6 SAR 14.2; SAR 14.6
          8:01 7.2    
GK 30.2 4 1,6 F30 G5 8:01 7.2 SA 14.6; SA 16.2 SAR 14.6; SAR 16.2
          11:01 9.9    
GK 35.2 8 F35 G6 11:01 9.9 SA 14.6; SA 16.2
          16:01 14.4    
GK 40.2 16 F40 G7 16:01 14.4 SA 16.2; SA 25.1
          22:01 19.8    
Loại Mô men tối đa Mô men điều biến Mặt bích lắp van Tỷ lệ giảm Hệ số Thiết bị truyền động quay nhiều vòng thích hợp
  [Nm] [Nm] EN ISO
5211
DIN 3210     Chế độ open-close Chế độ điều biến
GST 10.1 120 60 F10 G0 1:01 0.9 SA 07.6; SA 10.2; SA 14.2 SAR 07.6; SAR 10.2; SAR 14.2
          1.4:1 1.3    
          2:01 1.8    
GST 14.1 250 120 F14 G1/2 1.4:1 1.3 SA 10.2; SA 14.2 SAR 10.2; SAR 14.2
          2:01 1.8    
          2.8:1 2.5    
GST 14.5 500 200 F14 G1/2 2:01 1.8 SA 10.2; SA 14.2 SAR 10.2; SAR 14.2
          2.8:1 2.5    
          4:01 3.6    
GST 16.1 1 400 F16 G3 2.8:1 2.5 SA 14.2; SA 14.6 SAR 14.2
          4:01 3.6    
          5.6:1 5.0    
GST 25.1 2 800 F25 G4 4:01 3.6 SA 14.2; SA 14.6 SAR 14.2; SAR 14.6
          5.6:1 5.0    
          8:01 7.2    
GST 30.1 4 1,6 F30 G5 5.6:1 5.0 SA 14.6; SA 16.2 SAR 14.6; SAR 16.2
          8:01 7.2    
          11:01 9.9    
GST 35.1 8 F35 G6 8:01 7.2 SA 14.6; SA 16.2
          11:01 9.9    
          16:01 14.4    
GST 40.1 16 F40 G7 11:01 9.9 SA 16.2; SA 25.1
          16:01 14.4    
          22:01 19.8    
Loại Mô men đầu ra Mặt bích lắp van Tỷ lệ giảm Hệ số Thiết bị truyền động quay nhiều vòng thích hợp
  [Nm] EN ISO 5211      
GHT 320.3 32 F48 10:01 8 SA 30.1
      15.5:1 12.4 SA 25.1
      20:01 16 SA 25.1
GHT 500.3 50 F60 10.25:1 8.2 SA 35.1
      15:01 12 SA 30.1
      20.5:1 16.4 SA 30.1
GHT 800.3 80 F60 12:01 9.6 SA 35.1
      15:01 12 SA 35.1
GHT 1200.3 120 F60 10.25:1 8.2 SA 40.1
      20.5:1 16.4 SA 35.1

Các model phổ biến:

  • Dòng GST: GST 10.1, GST 14.1, GST 14.5, GST 16.1, GST 25.1, GST 30.1, GST 35.1, GST 40.1,…
  • Output drive: A 10.2, A 14.2, A 16.2, A 25.2, A 30.2, A 35.2, A 40.2, AF 10.2, AF 14.2, AF 16.2, AF 25.2, AF 30.2, AF 35.2, AF 40.2,…
  • Dòng GK: GK 10.2, GK 14.2, GK14.6, GK 16.2, GK 25.2, GK 30.2, GK 35.2, GK 40.2,…
  • Dòng GP: GP 10.1, GP 14.1, GP 25.1, GP 30.1,..